VIETNAMESE

Phân đạm

phân ure

ENGLISH

Nitrogen fertilizer

  
NOUN

/ˈnaɪtrədʒən ˈfɜːrtəlaɪzər/

ammonium nitrate

“Phân đạm” là phân bón cung cấp nitơ, một nguyên tố quan trọng cho sự phát triển của cây trồng.

Ví dụ

1.

Phân đạm rất quan trọng cho sự phát triển của rau lá.

Nitrogen fertilizers are critical for leafy vegetable growth.

2.

Sử dụng đúng cách phân đạm ngăn ngừa sự trôi dinh dưỡng.

Proper use of nitrogen fertilizers prevents nutrient runoff.

Ghi chú

Từ Phân đạm là một từ vựng thuộc lĩnh vực dinh dưỡng cây trồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Ammonium nitrate – Amôni nitrat Ví dụ: Ammonium nitrate is a common form of nitrogen fertilizer. (Amôni nitrat là một dạng phổ biến của phân đạm.)

check Urea – Phân urê Ví dụ: Urea is widely used as a nitrogen fertilizer for its high nitrogen content. (Phân urê được sử dụng rộng rãi vì hàm lượng nitơ cao.)

check Nitrate-based fertilizer – Phân bón gốc nitrat Ví dụ: Nitrate-based fertilizers are quickly absorbed by plants. (Phân bón gốc nitrat được cây trồng hấp thụ nhanh chóng.)