VIETNAMESE

phản bội

đâm sau lưng

ENGLISH

betray

  
NOUN

/bɪˈtreɪ/

backstab

Phản bội là sự phá vỡ sự tin tưởng của ai đó tạo ra xung đột về đạo đức và tâm lý trong mối quan hệ giữa các cá nhân và tổ chức.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã phản bội niềm tin cảu anh ấy hếtlần này đến lần khác.

She betrayed his trust over and over again.

2.

Họ trả tiền cho tôi để phản bội các cộng sự.

They offer me money to betray my associates.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ trong tiếng Anh dễ nhầm lẫn như backbite, backstab và betray nha

- betray (phản bội): He was accused of betraying his country during the war. (Anh ta bị buộc tội phản bội đất nước của mình trong chiến tranh.)

- backbite (nói xấu sau lưng): I'm not short-tempered, but I do get annoyed if friends backbite me. (Tôi không nóng tính, nhưng tôi rất khó chịu nếu bạn bè nói xấu sau lưng tôi.)

- backstab (đâm sau lưng): Her best friend backstabbed her by having an affair with her husband. (Bạn thân cô đã đâm sau lưng cô bằng cách ngoại tình với chồng cô.