VIETNAMESE

người phản bội

người mưu toan, người phản loạn

ENGLISH

traitor

  
NOUN

/ˈtreɪtər/

betrayer, turncoat

Người phản bội là người không trung thành, phản đối hoặc phản lại sự tin tưởng của người khác.

Ví dụ

1.

Người gián điệp là một người phản bội đất nước của anh ta và đã làm việc cho kẻ thù suốt thời gian qua.

The spy was a traitor to his country and had been working for the enemy all along.

2.

Cô ấy cảm thấy mình như người phản bội bạn thân khi cô ấy bắt đầu hẹn hò với bạn trai cũ mà không nói cho cô ấy biết.

Jane felt like a traitor to her best friend Kim when Jane started dating Kim's ex-boyfriend without telling her.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "traitor" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - betrayer: kẻ phản bội - turncoat: kẻ lật đổ - renegade: kẻ bội bạc - defector: kẻ chuyển hẳn, rời khỏi phe - double-crosser: kẻ lừa dối hai mặt - collaborator: kẻ đồng minh, hợp tác với địch - informer: kẻ tố giác - snitch: kẻ báo cáo, tiết lộ bí mật.