VIETNAMESE

bộ phận bảo trì

phòng bảo trì

ENGLISH

maintenance department

  
NOUN

/ˈmeɪntənəns dɪˈpɑrtmənt/

Bộ phận bảo trì là một bộ phận tại một công ty có trách nhiệm chuyên chăm sóc kĩ thuật, điều chỉnh, sửa chữa hoặc thay thế một hoặc nhiều chi tiết hay cụm chi tiết của các loại máy móc.

Ví dụ

1.

Bộ phận bảo trì có trách nhiệm sửa chữa và bảo trì thiết bị.

The maintenance department is responsible for repairing and maintaining equipment.

2.

Công ty có một bộ phận bảo trì đặc biệt cho đội xe của họ.

The company has a dedicated maintenance department for their fleet.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thành ngữ (idiom) liên quan đến từ "department" nhé! 1. be somebody’s department: là một cái gì đó mà ai đó chịu trách nhiệm hoặc biết rất nhiều về Example: Don't ask me about it—that's her department. (Đừng hỏi tôi về vấn đề này - nó là lĩnh vực của cô ấy.) 2. in the… department: trong một khía cạnh hoặc có một chất lượng cụ thể Example: Movies lacking in the story department can still succeed. (Những bộ phim thiếu yếu tố cốt truyện vẫn có thể thành công.)