VIETNAMESE

bộ phận báo hiệu

thiết bị cảnh báo

word

ENGLISH

signaling device

  
NOUN

/ˈsɪgnəlɪŋ dɪˈvaɪs/

alert system

"Bộ phận báo hiệu" là thiết bị cung cấp tín hiệu cảnh báo hoặc thông báo trạng thái.

Ví dụ

1.

Bộ phận báo hiệu chỉ ra các lỗi của hệ thống.

The signaling device indicates system malfunctions.

2.

Bộ phận báo hiệu đảm bảo cảnh báo kịp thời.

The signaling device ensures timely alerts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Signaling device khi nói hoặc viết nhé! check Install a signaling device - Lắp đặt thiết bị báo hiệu Ví dụ: The technician installed a signaling device to alert workers. (Kỹ thuật viên lắp đặt thiết bị báo hiệu để cảnh báo công nhân.) check Test a signaling device - Kiểm tra thiết bị báo hiệu Ví dụ: The signaling device was tested to ensure proper functionality. (Thiết bị báo hiệu được kiểm tra để đảm bảo hoạt động đúng cách.) check Replace a signaling device - Thay thiết bị báo hiệu Ví dụ: The faulty signaling device was replaced during maintenance. (Thiết bị báo hiệu bị lỗi được thay thế trong quá trình bảo trì.)