VIETNAMESE

phạm tội quả tang

Bắt quả tang

word

ENGLISH

Caught red-handed

  
PHRASE

/kɔːt rɛd ˈhændɪd/

caught in the act

Phạm tội quả tang là bị bắt khi đang thực hiện hành vi vi phạm pháp luật.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị bắt quả tang khi ăn trộm tiền.

He was caught red-handed stealing money.

2.

Cô ấy bắt quả tang anh ta đang gian lận.

She caught him red-handed in the act of cheating.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cách diễn đạt khác để diễn đạt Phạm tội quả tang nhé! check In the act - Bị bắt tại trận Ví dụ: He was caught in the act of stealing. (Anh ấy bị bắt tại trận khi đang ăn trộm.) check With hands in the cookie jar - Bị bắt quả tang làm điều sai trái Ví dụ: The manager caught him with his hands in the cookie jar. (Quản lý bắt quả tang anh ấy làm điều sai trái.) check On the spot - Ngay tại chỗ Ví dụ: She was caught on the spot taking bribes. (Cô ấy bị bắt tại chỗ khi nhận hối lộ.)