VIETNAMESE
phá quấy
Quấy rối, Làm phiền
ENGLISH
Disrupt
/dɪsˈrʌpt/
Disturb
Phá quấy là hành động cố ý gây rối, làm phiền người khác.
Ví dụ
1.
Nhạc ồn phá quấy cuộc họp.
Loud music disrupted the meeting.
2.
Cô ấy phá quấy lớp học bằng cách nói chuyện liên tục.
She disrupted the class with constant talking.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Disrupt khi nói hoặc viết nhé!
Disrupt operations - Gián đoạn hoạt động
Ví dụ:
The strike disrupted company operations.
(Cuộc đình công làm gián đoạn hoạt động của công ty.)
Disrupt communication - Phá vỡ liên lạc
Ví dụ:
Technical issues disrupted communication.
(Sự cố kỹ thuật phá vỡ liên lạc.)
Disrupt a schedule - Làm gián đoạn lịch trình
Ví dụ:
The delay disrupted the travel schedule.
(Sự chậm trễ làm gián đoạn lịch trình di chuyển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết