VIETNAMESE

phả hệ

gia phả

ENGLISH

genealogy chart

  
NOUN

/ˌʤiniˈɑləʤi ʧɑrt/

family tree, pedigree chart

Phả hệ là sơ đồ biểu thị sự di truyền về một tính trạng nào đó trên những người thuộc cùng một dòng họ qua các thế hệ.

Ví dụ

1.

Phả hệ thể hiện mối quan hệ giữa các thế hệ khác nhau trong một gia đình.

The genealogy chart shows the relationship between different generations of a family.

2.

Phả hệ của gia đình quý tộc có từ thế kỷ 18.

The noble family's genealogy chart dates back to the 18th century.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt genealogy pedigree nha! - Genealogy (phả hệ, truyền hệ): là một thuật ngữ chung, có thể được sử dụng để chỉ bất kỳ sự nghiên cứu và truy tìm nguồn gốc nào, cho dù là về gia đình, loài, hoặc bất kỳ thứ gì khác. Ví dụ: The genealogy of the human species is a complex and fascinating subject. (Phả hệ của loài người là một chủ đề phức tạp và hấp dẫn.) - Pedigree (phả hệ, tiền nhân): thường được sử dụng để chỉ một bảng phả hệ cụ thể của một người hoặc một loài động vật, đặc biệt là động vật thuần chủng. Ví dụ: Dogs with good pedigrees are often more expensive than dogs without pedigrees. (Những con chó có phả hệ tốt thường đắt hơn những con chó không có phả hệ.)