VIETNAMESE

pha chế cà phê

word

ENGLISH

Craft coffee

  
VERB

/kræft ˈkɒfi/

Pha chế cà phê là hành động tạo ra đồ uống cà phê với các công thức đặc biệt.

Ví dụ

1.

Cô ấy pha chế một ly latte với bọt nghệ thuật hoàn hảo.

She crafted a latte with perfect foam art.

2.

Pha chế cà phê đòi hỏi kỹ năng và sự sáng tạo.

Crafting coffee requires skill and creativity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Craft coffee khi nói hoặc viết nhé! check Prepare craft coffee - Chuẩn bị cà phê thủ công Ví dụ: She prepares craft coffee every morning using a French press. (Cô ấy chuẩn bị cà phê thủ công mỗi sáng bằng bình pha cà phê kiểu Pháp.) check Serve craft coffee - Phục vụ cà phê thủ công Ví dụ: The café serves craft coffee brewed fresh daily. (Quán cà phê phục vụ cà phê thủ công được pha mới mỗi ngày.) check Enjoy craft coffee - Thưởng thức cà phê thủ công Ví dụ: They enjoy craft coffee with friends at local cafés. (Họ thưởng thức cà phê thủ công cùng bạn bè tại các quán cà phê địa phương.)