VIETNAMESE
máy pha cà phê
ENGLISH
coffee maker
NOUN
/ˈkɑfi ˈmeɪkər/
Máy pha cà phê sử dụng điện, cấu tạo vô cùng đơn giản gồm thân máy, bình nước, khay hứng nước thải, động cơ bên trong và bộ phận đánh hơi dùng để pha cà phê.
Ví dụ
1.
Vui lòng sử dụng máy pha cà phê và pha cho tôi một tách cà phê.
Use the coffee maker and make me a cup of coffee please.
2.
Những điểm quan trọng trong thiết kế mới của máy pha cà phê tự động là bộ phận hâm nóng, pha và hệ thống điều khiển.
The key points of the new design of automatic coffee maker are the heater, brewage part and the control system.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết