VIETNAMESE

nhân viên pha chế cà phê

nhân viên pha chế

word

ENGLISH

barista

  
NOUN

/bəˈrɪstə/

bartender

Nhân viên pha chế cà phê là nhân viên phục vụ trong các quán cà phê đảm nhận công việc chuẩn bị, pha chế và phục vụ đồ uống cà phê.

Ví dụ

1.

Nhân viên pha chế cà phê là người chuẩn bị và phục vụ đồ uống được làm từ cà phê.

A barista is a person who prepares and serves coffee drinks.

2.

Cô làm nhân viên pha chế cà phê tại một quán địa phương vào một số buổi chiều và trong một cửa hàng ký gửi quần áo vào cuối tuần.

She works as a barista at a local coffee shop some afternoons and in a clothing consignment shop on weekends.

Ghi chú

Từ barista là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ ăn uốngpha chế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Coffee preparation – Pha chế cà phê Ví dụ: A barista specializes in coffee preparation and presentation. (Nhân viên pha chế cà phê chuyên về việc pha chế và trình bày cà phê.)

check Espresso machine – Máy pha cà phê Ví dụ: A barista operates an espresso machine to brew drinks. (Nhân viên pha chế sử dụng máy pha cà phê espresso để pha đồ uống.)

check Latte art – Nghệ thuật pha sữa Ví dụ: Many baristas are skilled at latte art to decorate coffee. (Nhiều nhân viên pha chế giỏi nghệ thuật pha sữa để trang trí cà phê.)

check Coffee shop – Quán cà phê Ví dụ: A barista usually works at a coffee shop serving customers. (Nhân viên pha chế cà phê thường làm việc tại quán cà phê để phục vụ khách hàng.)