VIETNAMESE

pascal (Pa)

ENGLISH

pascal

  
NOUN

/pæˈskæl/

Pascal là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế SI. Nó là một đơn vị dẫn xuất trong SI nghĩa là nó được suy ra từ việc các đơn vị cơ bản.

Ví dụ

1.

Pascal được đặt theo tên của Blaise Pascal, nhà nhà toán học, vật lý học và nhà triết học nổi tiếng người Pháp.

Pascal is named after Blaise Pascal, the famous French mathematician, physicist and philosopher.

2.

Pascal cũng được sử dụng để định lượng áp suất trong, ứng suất, mô đun Young và giới hạn bền kéo.

Pascal is also used to quantify internal pressure, stress, Young's modulus, and ultimate tensile strength.

Ghi chú

Chúng ta cùng học 7 từ vựng về đơn vị cơ bản trong hệ thống đo lường quốc tế SI để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé! - Kilogram: kilôgram (khối lượng) - Meter: mét (chiều dài) - Second: giây (thời gian) - Ampere: ampe (dòng điện) - Kelvin: nhiệt giai Kelvin (nhiệt độ) - Candela (cường độ sáng) - Mol (lượng chất)