VIETNAMESE
ống đái
Niệu đạo, Đường dẫn nước tiểu
ENGLISH
Urethra
/jʊˈriːθrə/
Urethra, Urinary canal
Ống đái là ống dẫn nước tiểu ra khỏi cơ thể.
Ví dụ
1.
Ống đái dẫn nước tiểu ra khỏi bàng quang.
The urethra carries urine out of the bladder.
2.
Tổn thương ống đái có thể ảnh hưởng việc tiểu.
Damage to the urethra can affect urination.
Ghi chú
Từ Urethra thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Bladder - Bàng quang
Ví dụ:
The urethra connects the bladder to the outside of the body.
(Ống đái kết nối bàng quang với bên ngoài cơ thể.)
Urinary tract - Đường tiết niệu
Ví dụ:
The urethra is a critical part of the urinary tract.
(Ống đái là một phần quan trọng của đường tiết niệu.)
Urinary sphincter - Cơ vòng tiết niệu
Ví dụ:
The urinary sphincter controls the release of urine through the urethra.
(Cơ vòng tiết niệu kiểm soát sự thoát nước tiểu qua ống đái.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết