VIETNAMESE

ốc gai

-

word

ENGLISH

murex

  
NOUN

/ˈmjʊəreks/

-

Ốc gai là loài ốc biển có vỏ phủ nhiều gai sắc nhọn.

Ví dụ

1.

Vỏ ốc gai được phủ đầy gai nhọn.

The murex shell was covered with sharp spines.

2.

Các nền văn minh cổ đại sử dụng vỏ ốc gai để sản xuất thuốc nhuộm tím.

Ancient civilizations used murex shells to produce purple dye.

Ghi chú

Từ Murex là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật thân mềmđộng vật biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Spiny sea snail – Ốc biển có gai Ví dụ: The murex is a spiny sea snail known for its elaborately spiked shell. (Ốc gai là loài ốc biển có gai nổi bật với lớp vỏ có gai phức tạp.) check Shellfish species – Loài động vật có vỏ Ví dụ: Murex belongs to the shellfish species that inhabit rocky coastal areas. (Ốc gai thuộc nhóm động vật có vỏ sống ở các vùng ven biển đá.) check Ancient dye source – Nguồn thuốc nhuộm cổ đại Ví dụ: Murex was used as an ancient dye source for royal purple in ancient civilizations. (Ốc gai từng là nguồn tạo thuốc nhuộm màu tím hoàng gia trong các nền văn minh cổ.) check Predatory mollusk – Thân mềm săn mồi Ví dụ: The murex is a predatory mollusk that feeds on other shellfish. (Ốc gai là loài thân mềm săn mồi, ăn các loài có vỏ khác.)