VIETNAMESE

ốc biển

ốc nước mặn

word

ENGLISH

sea snail

  
NOUN

/siː sneɪl/

-

Ốc biển là nhóm các loài ốc sống ở môi trường nước mặn, thường được sử dụng làm thực phẩm.

Ví dụ

1.

Những con ốc biển tụ tập trên rạn san hô.

The sea snails gathered on the coral reef.

2.

Ngư dân địa phương thu hoạch ốc biển vào lúc nước triều xuống thấp.

Local fishermen collected sea snails during low tide.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ snail khi nói hoặc viết nhé! check Snail pace – tốc độ chậm như ốc sên Ví dụ: The project is moving at a snail pace due to lack of funding. (Dự án đang tiến triển với tốc độ chậm như ốc sên vì thiếu kinh phí.) check Sea snail – ốc biển Ví dụ: The diver collected a beautiful sea snail from the ocean floor. (Thợ lặn đã thu thập một con ốc biển đẹp từ đáy đại dương.) check Snail shell – vỏ ốc sên Ví dụ: She picked up a snail shell to decorate her garden. (Cô ấy nhặt một vỏ ốc sên để trang trí khu vườn của mình.) check Garden snail – ốc sên vườn Ví dụ: After the rain, you can see many garden snails crawling around. (Sau cơn mưa, bạn có thể thấy nhiều ốc sên vườn bò xung quanh.)