VIETNAMESE

oan trái

mâu thuẫn không thể hòa giải

word

ENGLISH

Irreconcilable conflict

  
NOUN

/ɪˌrɛkənˈsaɪləbəl ˈkɒnflɪkt/

Unresolvable issue

Oan trái là tình huống mâu thuẫn hoặc đối lập không thể hòa giải.

Ví dụ

1.

Oan trái dẫn đến sự chia tay của họ.

The irreconcilable conflict led to their breakup.

2.

Oan trái cần sự hòa giải cẩn thận.

Irreconcilable conflicts require careful mediation.

Ghi chú

Từ Irreconcilable conflict là một từ ghép của irreconcilable (không thể hòa giải) và conflict (xung đột). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số danh từ khác ghép cùng với Irreconcilable nhé! check Irreconcilable differences – Những khác biệt không thể hòa giải Ví dụ: Their divorce was due to irreconcilable differences. (Họ ly hôn vì những khác biệt không thể hòa giải.) check Irreconcilable dispute – Tranh chấp không thể giải quyết Ví dụ: The irreconcilable dispute caused a breakdown in negotiations. (Tranh chấp không thể giải quyết đã làm đổ vỡ các cuộc đàm phán.) check Irreconcilable views – Quan điểm không thể hòa hợp Ví dụ: The irreconcilable views between the parties made progress impossible. (Những quan điểm không thể hòa hợp giữa các bên đã khiến tiến trình trở nên bất khả thi.)