VIETNAMESE

ở phía bên phải

phía bên phải, bên phải

word

ENGLISH

on the right-hand side

  
PREPOSITION

/ɒn ðə ˈraɪt ˌhænd saɪd/

right side, to the right

Ở phía bên phải là vị trí nằm ở bên phải của một vật hoặc người.

Ví dụ

1.

Cuốn sách ở phía bên phải của kệ.

The book is on the right-hand side of the shelf.

2.

Vui lòng rẽ phải khi bạn đến ngã tư.

Please turn right when you reach the intersection.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ on the right-hand side khi nói hoặc viết nhé! check On the right-hand side of the road – Ở phía bên phải của con đường Ví dụ: The pharmacy is located on the right-hand side of the road. (Nhà thuốc nằm ở phía bên phải của con đường.) check On the right-hand side of the page – Ở phía bên phải của trang giấy Ví dụ: Please sign your name on the right-hand side of the page. (Vui lòng ký tên của bạn ở phía bên phải của trang giấy.) check On the right-hand side of the screen – Ở phía bên phải của màn hình Ví dụ: You'll find the menu on the right-hand side of the screen. (Bạn sẽ thấy menu ở phía bên phải của màn hình.) check On the right-hand side of the building – Ở phía bên phải của tòa nhà Ví dụ: There's a parking lot on the right-hand side of the building. (Có một bãi đậu xe ở phía bên phải của tòa nhà.) check On the right-hand side of the photograph – Ở phía bên phải của bức ảnh Ví dụ: My brother is standing on the right-hand side of the photograph. (Anh trai tôi đang đứng ở phía bên phải của bức ảnh.)