VIETNAMESE

ở lì

ở yên

word

ENGLISH

Linger

  
VERB

/ˈlɪŋɡər/

Stay put

Ở lì là hành động không rời khỏi một nơi dù có lý do để đi.

Ví dụ

1.

Anh ấy ở lì trong quán cà phê dù đã uống xong cà phê.

He lingered at the café long after his coffee was finished.

2.

Ở lì đôi khi biểu thị sự do dự hoặc thoải mái.

Lingering can sometimes indicate hesitation or comfort.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Linger khi nói hoặc viết nhé! check Linger around - Lảng vảng Ví dụ: He lingered around the park, enjoying the view. (Anh ấy lảng vảng quanh công viên, thưởng thức khung cảnh.) check Linger in one’s mind - Vấn vương trong tâm trí Ví dụ: The melody lingered in her mind all day. (Giai điệu ấy vấn vương trong tâm trí cô cả ngày.) check Linger longer - Ở lại lâu hơn Ví dụ: They lingered longer to watch the sunset. (Họ ở lại lâu hơn để ngắm hoàng hôn.)