VIETNAMESE
Ổ đĩa cứng
Ổ cứng, ổ đĩa cứng
ENGLISH
Hard disk drive (HDD)
/hɑːd dɪsk draɪv/
Disk drive, storage device
“Ổ đĩa cứng” là loại ổ đĩa sử dụng các đĩa quay để lưu trữ dữ liệu, hay còn gọi là HDD.
Ví dụ
1.
Ổ đĩa cứng lưu trữ tất cả các tệp và ứng dụng.
The hard disk drive stores all of the files and applications.
2.
Ổ đĩa cứng chậm hơn SSD.
Hard disk drives are slower than SSDs.
Ghi chú
Hard disk drive (HDD) là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và lưu trữ dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Solid State Drive (SSD) - Ổ cứng thể rắn
Ví dụ:
Solid State Drive (SSD) is a storage device that uses flash memory instead of a spinning disk like an HDD.
(Ổ cứng thể rắn, thiết bị lưu trữ sử dụng bộ nhớ flash thay vì đĩa quay như HDD.)
Data storage - Lưu trữ dữ liệu
Ví dụ:
Data storage refers to the process of storing and securing information in electronic devices.
(Lưu trữ dữ liệu, quá trình lưu trữ và bảo vệ thông tin trong các thiết bị điện tử.)
External hard drive - Ổ cứng ngoài
Ví dụ:
An external hard drive connects to a computer via USB or other methods to store data externally.
(Ổ cứng ngoài, thiết bị lưu trữ có thể kết nối với máy tính qua cổng USB hoặc các phương thức khác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết