VIETNAMESE

Ổ cứng SSD

Ổ cứng thể rắn, ổ cứng nhanh

word

ENGLISH

SSD (Solid State Drive)

  
NOUN

/ɛs diː/

Solid-state drive

“Ổ cứng SSD” là loại ổ cứng sử dụng bộ nhớ flash thay vì đĩa quay, giúp truyền tải dữ liệu nhanh chóng hơn.

Ví dụ

1.

Ổ cứng SSD mang lại tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn nhiều so với HDD.

The SSD offers much faster data transfer speeds than HDDs.

2.

SSD nhanh hơn nhiều so với ổ cứng truyền thống.

SSDs are much faster than traditional hard drives.

Ghi chú

SSD (Solid State Drive) là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và lưu trữ dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check NVMe (Non-Volatile Memory Express) - Giao thức truyền tải tốc độ cao Ví dụ: NVMe drives significantly improve data transfer speeds. (Ổ NVMe cải thiện đáng kể tốc độ truyền tải dữ liệu.) check Flash memory - Bộ nhớ flash Ví dụ: Flash memory retains data even when power is lost. (Bộ nhớ flash vẫn giữ dữ liệu ngay cả khi mất điện.) check Storage performance - Hiệu suất lưu trữ Ví dụ: Storage performance affects system speed and efficiency. (Hiệu suất lưu trữ ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của hệ thống.)