VIETNAMESE

Ổ cứng ngoài

Ổ cứng ngoài, ổ đĩa ngoài

word

ENGLISH

External hard disk

  
NOUN

/ɪksˈtɜːnəl hɑːd dɪsk/

External drive, portable disk

“Ổ cứng ngoài” là loại ổ cứng có thể kết nối qua cổng USB hoặc các giao diện khác.

Ví dụ

1.

Ổ cứng ngoài được sử dụng để sao lưu các tệp quan trọng.

The external hard disk is used to back up important files.

2.

Các ổ cứng ngoài rất hữu ích để lưu trữ dữ liệu.

External hard disks are useful for data storage.

Ghi chú

External hard disk là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và lưu trữ dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check External storage - Bộ nhớ ngoài Ví dụ: External storage is a storage device that can be connected to a computer via USB or other methods. (Bộ nhớ ngoài, thiết bị lưu trữ dữ liệu có thể kết nối với máy tính qua cổng USB hoặc các phương thức khác.) check Backup device - Thiết bị sao lưu Ví dụ: A backup device is used to store and protect data as a precaution. (Thiết bị sao lưu, thiết bị lưu trữ được sử dụng để sao lưu và bảo vệ dữ liệu.) check Data transfer rate - Tốc độ truyền tải dữ liệu Ví dụ: The data transfer rate is the speed at which data can be moved from one storage device to another. (Tốc độ truyền tải dữ liệu, tốc độ mà dữ liệu có thể được chuyển từ một thiết bị lưu trữ sang thiết bị khác.)