VIETNAMESE
nương thân
trú thân
ENGLISH
Take refuge
/teɪk ˈrɛfjuːdʒ/
Seek asylum
Nương thân là hành động tìm nơi trú ẩn hoặc sống nhờ vào nơi nào đó.
Ví dụ
1.
Những người tị nạn nương thân ở một quốc gia láng giềng.
The refugees took refuge in a neighboring country.
2.
Nương thân trong chiến tranh thường là cần thiết.
Taking refuge during war is often necessary.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Take refuge khi nói hoặc viết nhé!
Take refuge from + N – Tìm nơi trú ẩn khỏi + N
Ví dụ:
They took refuge from the storm in a nearby shelter.
(Họ nương thân khỏi cơn bão trong một nơi trú ẩn gần đó.)
Take refuge in faith – Tìm nơi nương tựa trong niềm tin
Ví dụ:
She took refuge in her faith during difficult times.
(Cô ấy nương thân trong niềm tin trong những thời điểm khó khăn.)
Take refuge abroad – Tìm nơi trú ẩn ở nước ngoài
Ví dụ:
Many refugees took refuge abroad to escape conflict.
(Nhiều người tị nạn nương thân ở nước ngoài để tránh xung đột.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết