VIETNAMESE

nuôi trồng thủy sản

word

ENGLISH

aquaculture

  
NOUN

/ˈækwəˌkʌlʧər/

aquiculture

Nuôi trồng thủy sản là hoạt động của con người đem con giống thả vào môi trường nuôi (nước ngọt, nước mặn) và đối tượng nuôi được sở hữu trong suốt quá trình nuôi.

Ví dụ

1.

Nuôi trồng thủy sản là sinh sản, nuôi và thu hoạch cá, động vật có vỏ và thực vật thủy sinh.

Aquaculture is breeding, raising, and harvesting fish, shellfish, and aquatic plants.

2.

Ngành công nghiệp nuôi trồng thủy sản hiện cung cấp gần một nửa lượng cá được tiêu thụ trên toàn thế giới.

The aquaculture industry now provides almost half the fish eaten worldwide.

Ghi chú

Aquaculture là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành nuôi trồng thủy sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Fish Farming: Nuôi cá

Ví dụ: Fish Farming involves the controlled breeding and raising of fish in tanks or other aquatic environments.

(Nuôi cá liên quan đến việc nhân giống và nuôi cá trong các bể hoặc môi trường thủy sinh khác.)

check Marine Biology: Sinh học biển

Ví dụ: Marine Biology is the study of organisms and ecosystems in the ocean.

(Sinh học biển là việc nghiên cứu các sinh vật và hệ sinh thái dưới đại dương.)

check Sustainable Aquaculture: Nuôi trồng thủy sản bền vững

Ví dụ: Sustainable Aquaculture focuses on practices that minimize the environmental impact of fish and shellfish farming.

(Nuôi trồng thủy sản bền vững tập trung vào các phương pháp giúp giảm thiểu tác động đến môi trường trong việc nuôi cá và các loại hải sản.)