VIETNAMESE
người nuôi trồng thủy sản
ENGLISH
aquafarmer
/ˈækwəˈfɑrmər/
aquaculture farmer, aquaculturist
Người nuôi trồng thủy sản là người chăm sóc và nuôi dưỡng các loại sinh vật thuộc hệ thủy sản.
Ví dụ
1.
Người nuôi trồng thủy sản theo dõi chất lượng nước để đảm bảo cá phát triển tối ưu.
The aquafarmer monitored water quality to ensure optimal fish growth.
2.
Người nuôi trồng thủy sản chuyên nuôi nhiều loài cá khác nhau.
The aquafarmer specialized in cultivating various species of fish.
Ghi chú
Một số từ chuyên ngành thuỷ sản: - bào ngư: abalone - sứa: jellyfish - bạch tuộc: octopus - cá thu: mackerel - cá trích: herring - mực: squid - cá đuối: stingray - cá ngừ: tuna - cá hồi: salmon - cua: crab
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết