VIETNAMESE

Nước Mông Cổ

Quốc gia Mông Cổ

word

ENGLISH

Mongolia

  
NOUN

/mɒŋˈɡəʊliə/

Nomadic nation

“Nước Mông Cổ” là một quốc gia nằm ở Đông và Trung Á.

Ví dụ

1.

Nước Mông Cổ nổi tiếng với các thảo nguyên rộng lớn.

Mongolia is famous for its vast steppes.

2.

Họ khám phá nước Mông Cổ bằng ngựa.

They toured Mongolia on horseback.

Ghi chú

Từ Mongolia là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Steppe – Đồng cỏ Ví dụ: The steppe in Mongolia is vast and is home to nomadic herders. (Đồng cỏ ở Mongolia rộng lớn và là nơi sinh sống của những người chăn gia súc du mục.) check Gobi Desert – Sa mạc Gobi Ví dụ: The Gobi Desert is a large desert region in northern China and southern Mongolia. (Sa mạc Gobi là một khu vực sa mạc lớn ở phía bắc Trung Quốc và phía nam Mongolia.) check Nomadic culture – Văn hóa du mục Ví dụ: Mongolia is known for its nomadic culture, with many families living in traditional yurts. (Mongolia nổi tiếng với văn hóa du mục, với nhiều gia đình sống trong những chiếc lều truyền thống.)