VIETNAMESE

nước đái

Nước tiểu (không trang trọng: nước đái)

word

ENGLISH

Urine

  
NOUN

/ˈjʊrɪn/

Pee (informal)

Nước đái là chất lỏng thải từ thận qua đường tiết niệu.

Ví dụ

1.

Màu sắc nước đái cho thấy sức khỏe.

The color of urine indicates health.

2.

Mẫu nước đái được dùng trong xét nghiệm y tế.

Urine samples are used in medical tests.

Ghi chú

Từ Urine thuộc lĩnh vực y học, mô tả chất thải lỏng được bài tiết qua thận. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Kidneys - Thận Ví dụ: The kidneys filter waste to produce urine. (Thận lọc chất thải để tạo ra nước tiểu.) check Bladder - Bàng quang Ví dụ: Urine is stored in the bladder before excretion. (Nước tiểu được lưu trữ trong bàng quang trước khi bài tiết.) check Urethra - Niệu đạo Ví dụ: Urine passes through the urethra to leave the body. (Nước tiểu đi qua niệu đạo để ra khỏi cơ thể.)