VIETNAMESE
nóng lên toàn cầu
ENGLISH
global warming
/ˈgloʊbəl ˈwɔrmɪŋ/
Nóng lên toàn cầu là tên gọi của một hiện tượng thiên nhiên nhiệt độ trung bình của không khí và đại dương trên Trái Đất tăng dần lên theo dựa trên sự quan sát của các chuyên gia trong nhiều năm.
Ví dụ
1.
Chúng ta đang gặp phải một vấn đề lớn là sự nóng lên toàn cầu.
We've got a big problem on our hands with global warming.
2.
Hơi nước làm chậm xu hướng nóng lên toàn cầu gần đây.
Water vapor slowed the recent global warming trend.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ global warming khi nói hoặc viết nhé!
Global warming effects – Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu
Ví dụ: The global warming effects are evident in melting glaciers.
(Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu rõ ràng qua hiện tượng băng tan.)
Global warming causes – Nguyên nhân của sự nóng lên toàn cầu
Ví dụ: Deforestation is one of the major global warming causes.
(Phá rừng là một trong những nguyên nhân chính gây ra sự nóng lên toàn cầu.)
Global warming solutions – Giải pháp cho sự nóng lên toàn cầu
Ví dụ: Renewable energy is a key global warming solution.
(Năng lượng tái tạo là một giải pháp quan trọng cho sự nóng lên toàn cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết