VIETNAMESE

nóng lên toàn cầu

ENGLISH

global warming

  
NOUN

/ˈgloʊbəl ˈwɔrmɪŋ/

Nóng lên toàn cầu là tên gọi của một hiện tượng thiên nhiên nhiệt độ trung bình của không khí và đại dương trên Trái Đất tăng dần lên theo dựa trên sự quan sát của các chuyên gia trong nhiều năm.

Ví dụ

1.

Chúng ta đang gặp phải một vấn đề lớn là sự nóng lên toàn cầu.

We've got a big problem on our hands with global warming.

2.

Hơi nước làm chậm xu hướng nóng lên toàn cầu gần đây.

Water vapor slowed the recent global warming trend.

Ghi chú

Ấm lên toàn cầu hay nóng lên toàn cầu (Global warming), là hiện tượng (phenomenon) nhiệt độ trung bình (average temperature) của không khí (air) và các đại dương (oceans) trên Trái Đất tăng lên theo các quan sát trong các thập kỷ (decades) gần đây.