VIETNAMESE
nón mê
ENGLISH
worn out hat
/wɔrn aʊt hæt/
hoopless palm hat
Nón mê là nón cũ và rách nát.
Ví dụ
1.
Cô ấy cất chiếc nón mê vào tủ quần áo.
She put her worn out hat in the wardrobe.
2.
Bà tôi vẫn rất thích chiếc nón mê đó.
My grandma still loves that worn out hat.
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng về các loại mũ nha!
- beret hat: mũ nồi
- boater: mũ rơm thuỷ thủ
- bowler hat: mũ quả dưa
- bucket hat: mũ xô
- cowboy hat: mũ cao bồi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết