VIETNAMESE

nói vòng vo

word

ENGLISH

circumlocute

  
VERB

/ˌsɜːrkəmˈloʊkjuːt/

“Nói vòng vo” là cách nói không vào thẳng vấn đề, lòng vòng và khó hiểu.

Ví dụ

1.

Anh ấy thường nói vòng vo thay vì trả lời rõ ràng.

He tends to circumlocute rather than giving a clear answer.

2.

Việc nói vòng vo làm mất nhiều thời gian trong các cuộc họp.

Circumlocuting wastes a lot of time during meetings.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Circumlocute khi nói hoặc viết nhé! check Circumlocute excessively – Nói vòng vo một cách quá mức Ví dụ: The speaker circumlocuted excessively, making it hard for the audience to follow his point. (Diễn giả nói vòng vo quá mức, khiến khán giả khó hiểu ý của ông ta.) check Circumlocute around a topic – Nói vòng vo quanh một chủ đề Ví dụ: Instead of answering directly, she circumlocuted around the topic, avoiding a clear response. (Thay vì trả lời trực tiếp, cô ấy nói vòng vo quanh chủ đề, tránh một câu trả lời rõ ràng.) check Circumlocute instead of clarifying – Nói vòng vo thay vì làm rõ Ví dụ: He tended to circumlocute instead of clarifying the issue. (Anh ấy có xu hướng nói vòng vo thay vì làm rõ vấn đề.) check Circumlocute deliberately – Cố tình nói vòng vo Ví dụ: She circumlocuted deliberately to avoid giving a straight answer. (Cô ấy cố tình nói vòng vo để tránh đưa ra câu trả lời thẳng thắn.)