VIETNAMESE

nội trị

Quản trị nội bộ

word

ENGLISH

Internal governance

  
NOUN

/ɪnˈtɜːrnəl ˈɡʌvənəns/

Internal management

“Nội trị” là công việc liên quan đến quản lý nội bộ, đặc biệt là trong chính trị và quản lý nhà nước.

Ví dụ

1.

Quản trị nội bộ hiệu quả rất quan trọng để duy trì trật tự.

Effective internal governance is crucial for maintaining order.

2.

Quản trị nội bộ đòi hỏi tính minh bạch và trách nhiệm.

Internal governance requires transparency and accountability.

Ghi chú

Từ nội trị là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Governance - Quản trị Ví dụ: Effective internal governance relies on strong governance policies within an organization. (Quản trị nội bộ hiệu quả dựa vào các chính sách quản trị mạnh mẽ trong một tổ chức.) check Policy - Chính sách Ví dụ: Internal governance is shaped by the policy decisions made by leadership. (Quản trị nội bộ được định hình bởi các quyết định chính sách của lãnh đạo.) check Authority - Quyền lực Ví dụ: Internal governance defines the distribution of authority among departments. (Quản trị nội bộ xác định việc phân phối quyền lực giữa các phòng ban.) check Regulation - Quy định Ví dụ: Internal governance ensures compliance with internal regulation for smooth operations. (Quản trị nội bộ đảm bảo tuân thủ các quy định nội bộ để hoạt động trơn tru.)