VIETNAMESE

nội thất

ENGLISH

interior

  
NOUN

/ɪnˈtɪriər/

furniture

Nội thất là từ chỉ chung về cách mà bạn bố trí không gian cho ngôi nhà bằng các vật dụng ở bên trong của công trình, tức là các căn hộ, biệt thự,…

Ví dụ

1.

Tôi vẫn không hiểu tại sao chúng ta cần một người trang trí nội thất.

I still don't get why we need an interior decorator.

2.

Nội thất của cửa hàng vẫn giữ được một bầu không khí thế kỷ XIX.

The interior of the shop still retains a nineteenth-century atmosphere.

Ghi chú

Cùng phân biệt interior exterior nha!

- Ngoại thất (Exterior) được định nghĩa (defined) là ở trên bề mặt bên ngoài (being on an outside surface) và thích hợp để sử dụng trên bề mặt bên ngoài (suitable for use on an outside surface).

- Nội thất (Interior) được định nghĩa là ở bên trong (being within); bên trong của bất cứ thứ gì (inside of anything); bên trong (internal); bên trong (inner).