VIETNAMESE

nới tay

Giảm bớt, nhẹ tay

word

ENGLISH

Lessen

  
VERB

/ˈlɛsən/

Ease, reduce

Nới tay là hành động làm nhẹ hoặc giảm bớt áp lực trong xử lý.

Ví dụ

1.

Anh ấy nới tay trên dây thừng để tránh làm đau tay.

He lessened his grip on the rope to avoid hurting his hand.

2.

Cô ấy nới tay khi tạo hình đất sét.

She lessened the pressure on the clay while shaping it.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lessen khi nói hoặc viết nhé! check Lessen the impact – Giảm tác động Ví dụ: The new policy is expected to lessen the impact on the environment. (Chính sách mới được kỳ vọng sẽ giảm tác động đến môi trường.) check Lessen the burden – Giảm gánh nặng Ví dụ: They offered financial aid to lessen the burden on families. (Họ đã cung cấp hỗ trợ tài chính để giảm gánh nặng cho các gia đình.) check Lessen the risk – Giảm rủi ro Ví dụ: Vaccination helps lessen the risk of severe illness. (Tiêm chủng giúp giảm nguy cơ bệnh nặng.)