VIETNAMESE
nơi sản xuất
địa điểm sản xuất
ENGLISH
production site
NOUN
/prəˈdʌkʃən saɪt/
Nơi sản xuất chỉ khu vực sản xuất, chế biến ra sản phẩm đó, đươc người tiêu dùng xem là nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
Ví dụ
1.
Người ta nói rằng cơ sở của việc vệ sinh công nghiệp là điều tra nơi sản xuất.
It is said that the basis of a industrial hygiene are the investigation of production site.
2.
Mặt hàng đang được sản xuất tại nơi sản xuất.
The item is being manufactured at the production site.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết