VIETNAMESE

nói riêng

ENGLISH

in particular

  
PHRASE

/ɪn pərˈtɪkjələr/

Nói riêng là từ bổ nghĩ cho một hành động nói nào đó chỉ tập trung vào một chủ đề.

Ví dụ

1.

Ông ấy nghiên cứu các loài cá ở Ấn Độ Dương nói riêng.

He studies in particular the fishes of the Indian Ocean.

2.

Hiệp một nói riêng được thể hiện bằng sự thiếu chắc chắn trong việc xử lý các quả tạt.

The first half, in particular, was epitomized by a real uncertainty in dealing with crosses.

Ghi chú

Nói riêng là in particular, vậy nói chung là gì ha?

- nói chung (in general): In general, Alexander was a peaceful, loving man.

(Nói chung, Alexander là một người đàn ông yêu chuộng hòa bình.)