VIETNAMESE
Nối ren
Xoáy ren, gắn kết qua ren
ENGLISH
Thread together
/θrɛd təˈɡɛðər/
Screw, twist
“Nối ren” là hành động kết nối hai bộ phận bằng cách xoáy ren vào nhau để tạo sự kết nối chắc chắn.
Ví dụ
1.
Họ sẽ nối ren hai bộ phận lại với nhau để đảm bảo kết nối chắc chắn.
They will thread the two parts together to secure the joint.
2.
Họ sẽ nối ren hai bộ phận lại với nhau
They will thread the two parts together
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Thread khi nói hoặc viết nhé!
Thread + through - Xâu chuỗi hoặc len qua
Ví dụ:
She threaded the needle through the fabric.
(Cô ấy xâu kim qua vải.)
Thread + (something) + together - Kết nối các ý tưởng hoặc yếu tố lại
Ví dụ:
He threaded the plot together seamlessly in his story.
(Anh ấy kết nối các yếu tố trong cốt truyện một cách mượt mà trong câu chuyện của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết