VIETNAMESE
nối nghiệp
Kế nghiệp, tiếp nối
ENGLISH
Inherit the career
/ɪnˈhɛrɪt ðə kəˈrɪər/
Nối nghiệp là kế thừa công việc hoặc sự nghiệp của người đi trước.
Ví dụ
1.
Anh ấy nối nghiệp cha mình làm luật sư.
He inherited the career path of his father as a lawyer.
2.
Cô ấy nối nghiệp kinh doanh của gia đình và phát triển nó.
She inherited her family’s business and expanded it.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ career khi nói hoặc viết nhé!
Build a career – xây dựng sự nghiệp
Ví dụ:
She moved to the city to build a career in fashion.
(Cô ấy chuyển lên thành phố để xây dựng sự nghiệp trong ngành thời trang)
Change career – chuyển nghề
Ví dụ:
After ten years in finance, he decided to change his career.
(Sau mười năm làm tài chính, anh ấy quyết định chuyển nghề)
Career path – con đường sự nghiệp
Ví dụ:
He chose a career path in engineering after graduation.
(Anh ấy chọn con đường sự nghiệp trong ngành kỹ thuật sau khi tốt nghiệp)
Career advancement – sự thăng tiến trong sự nghiệp
Ví dụ:
Networking is key to career advancement in many industries.
(Xây dựng mối quan hệ là yếu tố then chốt để thăng tiến sự nghiệp trong nhiều ngành)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết