VIETNAMESE

nổi loạn

nổi dậy

ENGLISH

rebel

  
NOUN

/ˈrɛbəl/

revolt

Nổi loạn là bộc lộ cái tôi ương ngạnh, ngang bướng của mình một cách mạnh mẽ đầy cá tính và có xu hướng tìm cách vượt qua những quy tắc, thoát khỏi sự ràng buộc các khuôn phép, chuẩn mực của gia đình và xã hội.

Ví dụ

1.

Jacob nổi loạn chống lại kế hoạch của cha mẹ dành cho mình và bỏ học năm 16 tuổi.

Jacob rebelled against his parents' plans for him and left school at the age of 16.

2.

Hầu hết thanh thiếu niên đều nổi loạn chống lại một điều gì đó.

Most teenagers rebel against something.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa rebel, revolt, riot nha!

- rebel (nổi loạn): Most teenagers find something to rebel against. (Hầu hết thanh thiếu niên đều nổi loạn chống lại một điều gì đó.)

- revolt (làm loạn): Teenagers often revolt against parental discipline. (Thanh thiếu niên thường làm loạn để chống lại sự quản lý của phụ huynh.)

- riot (náo loạn): Students all over the country rioted against the government. (Học sinh cả nước náo loạn chống lại chính phủ.)