VIETNAMESE

nói lí nhí thứ gì khi đang nức nở

ENGLISH

whimper

  
VERB

/ˈwɪmpər/

Nói lí nhí thứ gì khi đang nức nở là nói khẽ khó nghe được trong lúc khóc nấc lên từng hồi.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ bị lạc và bắt đầu nói lí nhí thứ gì khi đang nức nở.

The child was lost and began to whimper.

2.

Cô ấy không thể không nói lí nhí thứ gì khi đang nức nở vì đau khi nha sĩ nhổ chiếc răng của cô ấy.

She couldn't help but whimper in pain as the dentist pulled her tooth.

Ghi chú

Cùng học thêm từ vựng về sự kêu rên, than thở nhé! - Groan: kêu rên, kêu than thở vì đau đớn hoặc mệt mỏi. Ví dụ: She groaned when she realized she had to work late. (Cô rên rỉ khi nhận ra mình phải làm việc muộn.) - Sigh: thở dài, than thở, biểu lộ sự chán nản hoặc buồn bã. Ví dụ: He sighed deeply and looked out the window. (Anh thở dài thật sâu và nhìn ra ngoài cửa sổ.) - Moan: kêu rên, than khóc vì đau đớn hoặc sợ hãi. Ví dụ: The injured player moaned in pain as he was helped off the field. (Cầu thủ bị thương rên rỉ đau đớn khi được dìu ra khỏi sân.) - Whine: kêu than thở, phàn nàn vì không thoả mãn hoặc không hài lòng. Ví dụ: Stop whining and do your homework. (Ngừng than vãn và làm bài tập về nhà đi.) - Wail: kêu la hét, kêu than khóc vì đau đớn hoặc mất mát. Ví dụ: The mourners wailed at the funeral of their loved one. (Những người đưa tang khóc lóc trong đám tang của người thân.) - Lament: than vãn, ca ngợi hoặc than thở về điều gì đó đã mất hoặc không có được. Ví dụ: The poet lamented the passing of time and the loss of youth. (Nhà thơ than thở về thời gian trôi qua và sự mất mát của tuổi trẻ.) - Sob: khóc nức nở, khóc sướt mướt hoặc khóc lên cao vì mất mát hoặc đau buồn. Ví dụ: She sobbed uncontrollably when she heard the news of her friend's death. (Cô đã khóc nức nở khi nghe tin bạn mình qua đời.)