VIETNAMESE

nối đuôi

Xếp hàng nối đuôi

word

ENGLISH

Line up

  
VERB

/laɪn ʌp/

Queue

Nối đuôi là hành động xếp hàng nối tiếp nhau.

Ví dụ

1.

Các học sinh nối đuôi nhau cho buổi tập trung.

The students lined up for the assembly.

2.

Những chiếc xe nối đuôi nhau tại trạm thu phí.

Cars lined up at the toll booth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Line up khi nói hoặc viết nhé! check Line up for something – Xếp hàng chờ điều gì đó Ví dụ: They lined up for tickets to the concert. (Họ xếp hàng chờ mua vé xem buổi hòa nhạc.) check Line up with someone – Đồng ý hoặc hợp tác với ai đó Ví dụ: The company lined up with local businesses for the event. (Công ty hợp tác với các doanh nghiệp địa phương cho sự kiện.) check Line up along – Xếp hàng dọc theo một đường nào đó Ví dụ: Fans lined up along the street to catch a glimpse of the celebrity. (Người hâm mộ xếp hàng dọc theo con đường để nhìn thấy người nổi tiếng.)