VIETNAMESE
nội động từ
ENGLISH
intransitive verbs
/ˈtrænsət̬ɪv vɜrbz/
Nội động từ là những động từ không cần có một tân ngữ theo sau mà vẫn diễn tả đủ ý của câu.
Ví dụ
1.
Trong tiếng Anh, "grow" là một nội động từ.
In English, "grow" is an intransitive verb.
2.
Trong tiếng Anh, "appear" là một nội động từ.
In English, "appear" is an intransitive verb.
Ghi chú
Cùng phân biệt nội động từ (intransitive verbs) và ngoại động từ (transitive verbs) nha!
Ngoại động từ (Transitive verbs) là động từ chỉ có ý nghĩa nếu nó thực hiện hành động của mình (exerts their actions) trên một đối tượng (object). Nội động từ (Intransitive verbs) vẫn có ý nghĩa nếu không có tân ngữ (object).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết