VIETNAMESE

Nối điện

Nối lại, kết nối

word

ENGLISH

Connect

  
VERB

/kəˈnɛkt/

Join, link

“Nối điện” là hành động kết nối các bộ phận điện để đảm bảo mạch điện hoạt động.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật viên sẽ nối điện các dây để hoàn thành mạch điện.

The technician will connect the wires to complete the circuit.

2.

Kỹ thuật viên sẽ nối các dây

The technician will connect the wires

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Connect khi nói hoặc viết nhé! check Connect + to/with - Kết nối với ai hoặc điều gì Ví dụ: The computer is connected to the printer. (Máy tính được kết nối với máy in.) check Connect + (something) + together - Nối hai vật lại với nhau Ví dụ: He connected the two pipes together to fix the leak. (Anh ấy nối hai ống lại với nhau để sửa chữa vết rò rỉ.)