VIETNAMESE

Nối dây điện

Kết nối, nối lại

word

ENGLISH

Wire

  
VERB

/waɪə/

Connect, join

“Nối dây điện” là hành động kết nối các dây điện lại với nhau để tạo thành một mạch điện.

Ví dụ

1.

Hãy nối dây điện các bộ phận điện trước khi lắp ráp thiết bị.

Please wire the electrical components before assembling the device.

2.

Hãy nối các bộ phận điện

Please wire the electrical components

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Wire khi nói hoặc viết nhé! check Wire + (something) + up - Nối dây hoặc lắp đặt hệ thống điện Ví dụ: The house was wired up for high-speed internet. (Ngôi nhà đã được lắp đặt dây điện cho internet tốc độ cao.) check Wire + to - Kết nối qua dây điện Ví dụ: The system is wired directly to the main control panel. (Hệ thống được kết nối trực tiếp với bảng điều khiển chính.)