VIETNAMESE

nơi công tác

nơi làm việc

ENGLISH

workplace

  
NOUN

/wɜrk pleɪs/

Nơi công tác là địa điểm, không gian mà người lao động phải có mặt để thực hiện nghĩa vụ lao động, theo thoả thuận giữa các bên hoặc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.

Ví dụ

1.

Anh ấy sẽ đổi nơi công tác mới vào năm sau.

He will change to a new workplace next year.

2.

Những từ ngữ bẩn thỉu sẽ không được chấp nhận ở nơi làm việc.

Foul language will not be tolerated in the workplace.

Ghi chú

Một số từ vựng về địa điểm làm việc:

- công trường xây dựng: construction site

- ban: department

- phòng: division

- nhà máy: factory

- nông trại: farm

- bệnh viện: hospital

- thư viện: library

- tổ chức: organization

- nhà hàng: restaurant

- trường học: school

- công ty: company