VIETNAMESE

nói bẻm

word

ENGLISH

have the gift of the gab

  
PHRASE

/hæv ðə ɡɪft əv ðə ɡæb/

Nói bẻm là nói chuyện dí dỏm hoặc pha trò.

Ví dụ

1.

Cô ấy luôn biết cách thu hút sự chú ý của mọi người vì cô ấy nói bẻm.

She always knows how to attract everyone's attention because she has the gift of the gab.

2.

Người đàn ông đó thật sự nói bẻm, anh ta có thể thuyết phục bất kỳ ai.

That man really has the gift of the gab; he can persuade anyone.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms liên quan đến nói bẻm nhé! check Have the gift of the gab – Có tài ăn nói Ví dụ: He has the gift of the gab, making him persuasive. (Anh ấy có tài ăn nói, khiến anh ấy rất thuyết phục.) check Silver tongue – Khả năng thuyết phục tốt Ví dụ: His silver tongue charmed everyone. (Khả năng ăn nói của anh ấy đã mê hoặc mọi người.)