VIETNAMESE
nội bào
Bên trong tế bào
ENGLISH
Intracellular
/ˌɪntrəˈsɛljələr/
Inside the cell
Nội bào là bên trong tế bào.
Ví dụ
1.
Quá trình nội bào duy trì sự sống.
Intracellular processes sustain life.
2.
Vận chuyển nội bào rất quan trọng cho chức năng tế bào.
Intracellular transport is essential for cell function.
Ghi chú
Từ Intracellular thuộc lĩnh vực sinh học tế bào, mô tả các quá trình và thành phần bên trong tế bào. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Cytoplasm - Tế bào chất
Ví dụ:
Intracellular processes occur within the cytoplasm.
(Các quá trình nội bào diễn ra trong tế bào chất.)
Mitochondrion - Ti thể
Ví dụ:
The mitochondrion is an important intracellular organelle.
(Ti thể là một bào quan nội bào quan trọng.)
Nucleus - Nhân tế bào
Ví dụ:
The nucleus regulates intracellular activities.
(Nhân tế bào điều chỉnh các hoạt động nội bào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết