VIETNAMESE
nỗ lực không ngừng
Không ngừng cố gắng
ENGLISH
endless effort
NOUN
/ˈɛndləs ˈɛfərt/
Nỗ lực không ngừng là cố gắng, kiên trì, miệt mài theo đuổi thực hiện các mục tiêu, đam mê của bản thân, người ta gọi ấy là sự nỗ lực.
Ví dụ
1.
Bruce Buschel đã viết về những nỗ lực không ngừng của mình để đòi bồi thường bảo hiểm.
Bruce Buschel wrote about his endless efforts to collect on his insurance claims.
2.
Công ty hiện đang chìm trong những nỗ lực không ngừng để thoát ra khỏi phá sản.
The company is now frozen in what seems to be an endless effort to emerge from bankruptcy.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết