VIETNAMESE

nợ gối đầu

nợ chồng nợ

word

ENGLISH

Rolling debt

  
NOUN

/ˈrəʊlɪŋ dɛt/

Layered debt

"Nợ gối đầu" là khoản nợ mới được vay để trả khoản nợ cũ.

Ví dụ

1.

Nợ gối đầu tạo ra sự phụ thuộc chu kỳ.

Rolling debt creates cyclical dependencies.

2.

Nợ gối đầu kéo dài thời gian xử lý tài chính.

Rolling debt delays financial relief.

Ghi chú

Từ nợ gối đầu thuộc lĩnh vực tài chính, chỉ các khoản nợ được gia hạn hoặc tái cấu trúc thay vì thanh toán ngay. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Debt rollover - Gia hạn nợ Ví dụ: Debt rollover allows businesses to extend repayment deadlines. (Gia hạn nợ cho phép các doanh nghiệp kéo dài thời hạn thanh toán.) check Revolving credit - Tín dụng quay vòng Ví dụ: Revolving credit enables rolling debt for short-term financing needs. (Tín dụng quay vòng cho phép gia hạn nợ cho nhu cầu tài trợ ngắn hạn.) check Deferred payment - Thanh toán trì hoãn Ví dụ: Deferred payment agreements often result in rolling debt. (Thỏa thuận thanh toán trì hoãn thường dẫn đến nợ gối đầu.) check Bridge financing - Tài trợ cầu nối Ví dụ: Bridge financing helps cover rolling debt between payment cycles. (Tài trợ cầu nối giúp bù đắp nợ gối đầu giữa các chu kỳ thanh toán.)