VIETNAMESE

nhượng quyền

nhượng quyền thương hiệu

ENGLISH

franchise

  
VERB

/ˈfrænˌʧaɪz/

Nhượng quyền là phương thức doanh nghiệp/cá nhân/tập thể cho phép người khác kinh doanh sản phẩm hoặc mô hình dưới tên thương hiệu của mình có thu phí trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Trong giai đoạn 1995-7, tất cả các dịch vụ chở khách đều được nhượng quyền thương hiệu cho các nhà khai thác khu vực tư nhân, trong khi tất cả các công ty khác được bán hoàn toàn cho khu vực tư nhân.

During 1995-7 all passenger services were franchised to private sector operators, while all other companies were sold outright to the private sector.

2.

Tên nhà hàng đã được nhượng quyền, đó là lý do tại sao bạn vẫn thỉnh thoảng tình cờ gặp Pierre Victoire nằm khuất trên một con phố của Anh.

The restaurant name was franchised out, which is why you still occasionally stumble on a Pierre Victoire tucked away on an English street.

Ghi chú

Nhượng quyền (franchise) là phương thức (method) doanh nghiệp (business)/cá nhân (individual)/tập thể (collective) cho phép người khác kinh doanh sản phẩm hoặc mô hình dưới tên thương hiệu (brand name) của mình có thu phí (fee) trong một khoảng thời gian nhất định.