VIETNAMESE

nhượng bộ

nhường nhịn, nhường

ENGLISH

concession

  
NOUN

/kənˈsɛʃənz/

compliance

Nhượng bộ là chịu để cho đối phương lấn tới, vì yếu thế hay do không kiên quyết.

Ví dụ

1.

Cả hai bên xung đột đã có một số nhượng bộ trong cuộc nói chuyện hôm qua.

Both sides involved in the conflict made some concessions in yesterday's talks.

2.

Công ty sẽ buộc phải nhượng bộ nếu muốn tránh đình công.

The firm will be forced to make concessions if it wants to avoid a strike.

Ghi chú

Một vài danh từ được dùng để chỉ sự tranh luận trong tiếng Anh:

- evaluation: sự đánh giá

- judgement: sự phán xét

- criticism: sự chỉ trích

- concession: sự nhượng bộ

- agreement: sự thỏa thuận