VIETNAMESE
nhược thị
giảm thị lực
ENGLISH
amblyopia
/ˌæmbliˈoʊpiə/
lazy eye
"Nhược thị" là giảm khả năng nhìn rõ một mắt.
Ví dụ
1.
Nhược thị thường phát triển trong thời thơ ấu.
Amblyopia often develops during childhood.
2.
Điều trị nhược thị nên bắt đầu sớm.
Treatment for amblyopia should start early.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Amblyopia nhé!
Lazy eye – mắt lười
Phân biệt:
Lazy eye là cách gọi phổ biến hơn của amblyopia, đặc biệt trong ngữ cảnh không chính thức.
Ví dụ:
Amblyopia is often referred to as lazy eye.
(Nhược thị thường được gọi là mắt lười.)
Visual impairment – suy giảm thị lực
Phân biệt:
Visual impairment bao quát hơn, chỉ tất cả các dạng suy giảm thị lực, trong đó có nhược thị.
Ví dụ:
Visual impairment includes conditions like amblyopia and cataracts.
(Suy giảm thị lực bao gồm các tình trạng như nhược thị và đục thủy tinh thể.)
Strabismic amblyopia – nhược thị do lác mắt
Phân biệt:
Strabismic amblyopia là một dạng đặc biệt của nhược thị liên quan đến sự lệch hướng của mắt.
Ví dụ:
Strabismic amblyopia requires early treatment to prevent vision loss.
(Nhược thị do lác mắt cần được điều trị sớm để ngăn ngừa mất thị lực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết